Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mại bản

Academic
Friendly

Từ "mại bản" trong tiếng Việt nguồn gốc từ tiếng Hán thường được dùng để chỉ những người hoặc tổ chức làm trung gian, môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước các nhà kinh doanh nước ngoài. Đây một thuật ngữ tính chất kinh tế thương mại, thường liên quan đến việc kết nối, giao dịch, chuyển nhượng hàng hóa hoặc dịch vụ.

Định nghĩa:

"Mại bản" có thể hiểu những người vai trò làm cầu nối, môi giới thương mại giữa các doanh nghiệp nội địa các đối tác nước ngoài, nhằm thúc đẩy giao dịch hợp tác kinh doanh.

dụ về sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Công ty ABC hoạt động như một mại bản giữa các nhà sản xuất Việt Nam thị trường quốc tế."
  2. Câu phức: "Nhờ có các mại bản chuyên nghiệp, nhiều sản phẩm Việt Nam đã cơ hội xuất khẩu sang châu Âu."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản thương mại: "Mại bản vai trò quan trọng trong việc đưa sản phẩm nội địa ra thế giới, giúp nâng cao giá trị thương hiệu quốc gia."
  • Trong bối cảnh hội thảo: "Tại hội thảo, chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của mại bản trong việc kết nối doanh nghiệp Việt Nam với các đối tác nước ngoài."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Mại bản" thường được dùng trong ngữ cảnh thương mại. Còn từ "môi giới" cũng có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như bất động sản, chứng khoán, nhưng có nghĩa tương tự.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Môi giới: Cũng chỉ những người làm trung gian trong giao dịch nhưng có thể rộng hơn, không chỉ trong thương mại.
  • Đại : những người đại diện cho một công ty để bán hàng hóa hoặc dịch vụ, nhưng không nhất thiết làm cầu nối như mại bản.
Từ liên quan:
  • Thương mại: Ngành nghề liên quan đến việc mua bán hàng hóa dịch vụ.
  • Xuất khẩu: Hành động đưa hàng hóa ra nước ngoài, liên quan đến hoạt động của mại bản.
Kết luận:

"Mại bản" một từ quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, thể hiện vai trò trung gian trong việc kết nối các doanh nghiệp nội địa với thị trường quốc tế.

  1. Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước bọn tư bản nước ngoài.

Words Containing "mại bản"

Comments and discussion on the word "mại bản"